|
Đậu mùa khỉ |
Đậu mùa |
Thủy đậu |
Tay chân miệng |
Herpes lan tỏa |
Phân bố cùa ban |
Ban có xu hướng ly tâm, gặp nhiều trên mặt, lòng bàn tay, lòng bàn chân.
Có thể gặp niêm mạc: mắt, miệng. |
Ban theo trình tự: đầu tiên trên mặt, bàn tay và cẳng tay, sau đó trên thân mình |
Ban xuất hiện đầu tiên trên mặt và thân, nhanh chóng lan ra khắp cơ thể |
Loét miệng
Phát ban trên da ở lòng bàn tay, lòng bàn chân, gối, mông |
Thường xuất hiện vùng niêm mạc miệng, sinh dục sau đó nhanh chóng lan tỏa toàn thân |
Sự xuất hiện của ban |
Cùng lứa tuổi, xuất hiện cùng thời điểm
Nốt phỏng nước đơn lẻ hoặc có thể tạo thành đám tổn thương trên da |
Ban xuất hiện sau 2 - 3 ngày đầu |
Đa lứa tuổi, xuất hiện thời gian khác nhau |
Đa lứa tuổi
Một số trường hợp phát ban không rõ ràng hoặc chỉ có loét miệng |
Cùng lứa tuổi
Các mụn nước tập trung thành chùm, đau rát, nhanh chóng vỡ |
Tiến triển của ban |
Chậm |
Nhanh |
Nhanh |
Nhanh |
Nhanh |
Kích thước ban |
Trung bình từ 5 – 10 mm |
|
Trung bình 5 – 10 mm |
Kích thước nhỏ, đường kính 2 – 3 mm |
Kích thước nhỏ, 2 – 3 mm |
Thời gian tồn tại của ban |
2 – 4 tuần |
2 – 3 tuần |
1 – 2 tuần |
Dưới 7 ngày |
Ban nhanh chóng vỡ, sau 3 – 4 ngày |
Biểu hiện khác |
Sốt và nổi hạch ngoại vi toàn thân |
Sốt, tiêu chảy, đau người, mệt mỏi |
Sốt, mệt mỏi |
Sốt, mệt mỏi, đau họng, biếng ăn, tiêu chảy |
Mệt mỏi, chán ăn, sưng hạch phụ cận |
Di chứng |
Có thể để lại sẹo rỗ |
Có thể để lại sẹo rỗ sâu |
Có thể để lại sẹo lõm nông |
Có thể để lại vết thâm, rất hiếm có khi loét hay bội nhiễm |
Có thể để lại vết thâm |