Thời gian/hoạt động |
Tuần 1
Từ 01/11 đến 05/11 |
Tuần 2
Từ 08/11 đến 12/11 |
Tuần 3
Từ 15/11 đến 19/11 |
Tuần 4
Từ 22/11 đến 26/11 |
Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ, thể dục sáng |
* Cô đón trẻ: Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ. Thực hiện đúng các nề nếp lấy cất đồ dùng đúng nơi qui định.
* Thể dục sáng:
- Khởi động: Làm vận động nhẹ nhàng theo lời của bài hát : Đi tàu lửa (Đi các kiểu, chạy và về đội hình 4 hàng dọc)
- Trọng động : + Hô hấp: Gà gáy, thổi bóng
+ Tay: Hai tay cầm vòng đưa trước lên cao,
+ Lưng- bụng: Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Chân: Nhún chân đầu gối hơi khuỵu; Tay đưa sang ngang ra phía trước khụyu gối, chân đưa phía trước sang ngang ra sau
+ Bật: Bật tiến- lùi, bật tách- chụm chân
- Hồi Tĩnh : Đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập. Cảm nhận được thời tiết trong lành vào buổi sáng.
- Vận động theo nhạc |
|
Trò chuyện |
* Trò chuyện với trẻ về gia đình của mình:
- Cô và trẻ cùng nhau hát bài "Cả nhà thương nhau"
- Nhà con ở số nhà bao nhiêu? Tổ mấy? Thuộc phường nào?
- Nhà con có mấy người?
- Con đọc cho cô số điện thoại của bố (mẹ) của con. (MT46)
- Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng trong gia đình.
- Trẻ biết sử dụng và giữ gìn các đồ dùng trong gia đình.
* Cô cho trẻ hát bài “Cháu yêu cô chú công nhân”
- Trò chuyện về công việc, nghề nghiệp của bố mẹ trẻ và ý nghĩa công việc đó
- Trò chuyện về những đặc điểm đặc trưng của nhóm nghề phục vụ: bán hàng, làm đầu, lái xe, hướng dẫn viên du lịch, người mẫu, diễn viên...
- Trò chuyện với trẻ về ý định của trẻ khi lớn lên sẽ làm nghề gì
- Bố (mẹ) con tên là gì?
- Bố (mẹ) con năm nay bao nhiêu tuổi?
- Bố (mẹ) con làm nghề gì? (MT45)
* Trò chuyện về ngày 20 – 11
- Trò chuyện về những đặc điểm đặc trưng của nghề giáo viên
- Trò chuyện về công việc của cô giáo và về một số đồ dùng dạy học.
- Trò chuyện về tình cảm của học sinh đối với cô giáo.
- Cho trẻ đọc thơ để tặng cô
- Trong khi trò chuyện và cho trẻ đọc thơ cô nhắc nhở trẻ cần phải điều chỉnh giọng nói phù hợp. (MT64)
* Trò chuyện và hướng dẫn trẻ cách xử lí các vấn để xảy ra khi trẻ phải ở nhà một mình để có thể giữ an toàn cho bản thân (Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau) (MT27) |
MT46, MT45, MT64, MT27 |
Hoạt động học |
T2 |
Văn học
- Thơ: Cái bát xinh xinh (Đa số trẻ chưa biết)
Âm nhạc
- Dạy vỗ tay theo TT phối hợp: Cháu yêu cô chú công nhân.
- TCÂN: Nghe tiết tấu tìm đồ vật. |
Âm nhạc
- Dạy hát: Ai làm ra mùa vàng.
- Nghe hát: Em đi giữa biển vàng.
- TC: Bé tập làm ca sĩ
Văn học
- Thơ: Ước mơ của Tý |
Văn học
- Thơ: Cô giáo của con (Nhà thơ Hà Quang)
(Đa số trẻ chưa biết)
Âm nhạc
- Dạy vỗ tay theo TTC: Cô giáo miền xuôi.
- Nghe hát: Ước mơ xanh.
- TC: Ai nhanh nhất |
Âm nhạc
- VĐTN: Lớn lên cháu lái máy cày.
- Nghe hát: Đi cấy.
- TC: Ai đoán giỏi
Văn học
- Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề (Đa số trẻ đã biết) |
MT50, MT42, MT19 |
T3 |
Làm quen với toán
- Dạy trẻ nhận biết chữ số 7, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 7. |
Làm quen với toán
- Tách 7 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau. |
Làm quen với toán
- Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác. (MT42) |
Làm quen với toán
- Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác có sự định hướng |
T4 |
Vận động
- Ném xa bằng 1 tay
- TC: Chuyền bóng
Làm quen chữ viết
- Làm quen chữ cái U, Ư |
Làm quen chữ viết
- Tập tô chữ U, Ư
Vận động
- Đứng 1 chân và giữ thẳng người trong 10 giây
- TC: Dung dăng dung dẻ
|
Vận động
- Ném xa bằng 2 tay.
- TC: Chuyền bóng bằng chân.
Làm quen chữ viết
- Ôn chữ E, Ê, U, Ư |
Làm quen chữ viết
- Làm quen chữ I, T, C
Vận động
- Bò dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60cm.
- TC: Mèo đuổi chuột |
T5 |
Khám phá
- Tìm hiểu và phân loại một số đồ dùng trong gia đình |
Khám phá
- Một số nghề bé biết (nghề của cha mẹ bé) (MT50) |
Khám phá
- Trò chuyện về ngày nhà giáo Việt Nam. |
Khám phá
- Khi bé ở nhà một mình (MT19) |
T6 |
Hoạt động tạo hình
- Cắt, dán đồ dùng trong gia đình |
Hoạt động tạo hình
- Vẽ nghề mà bé yêu thích |
Hoạt động tạo hình
- Làm bưu thiếp tặng cô |
Hoạt động tạo hình
- Vẽ người thân trong gia đình bé |
Hoạt động ngoài trời |
- HĐCMĐ:
+ Khám phá vật chìm vật nổi
+ Trò chuyện về những đồ dùng nhà trẻ có
+ Trò chuyện về đồ dùng trong phòng khách
+ Quan sát thời tiết
+ Lao động tập thể: Làm vệ sinh xung quanh sân trường.
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột, Chuyền bóng, Lộn cầu vồng, Gió thổi, Chơi nhảy vào ô có chữ cái e, ê,
- Chơi tự do với đồ chơi mang theo, đồ chơi ngoài trời.
- Tổ chức giao lưu tập thể giữa lớp A1 và B2
- HĐCMĐ:
+ Tổ chức giao lưu tập thể giữa lớp A1 và A2
+ Quan sát thời tiết
+ Trò chuyện về những công việc trẻ thường làm giúp gia đình
+ Chăm sóc cây ngoài sân trường
- TCVĐ: Gió thổi, Cáo ơi ngủ à, Nhảy bao bố, Thả đỉa ba ba
- Chơi tự do với đồ chơi mang theo, đồ chơi ngoài trời.
+Trò chuyện về những hoạt động trong gia đình bé (Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân) (MT80)
- HĐCMĐ:
+ Tổ chức làm thí nghiệm tan và không tan
+ Trẻ kể lại kỉ niệm về cô giáo
+ Lao động tập thể: lau lá cây, chăm sóc cây.
- TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ, Nhảy lò cò, Bật liên tiếp qua 5 ô, Gieo hạt
- Chơi tự do: Vẽ phấn, xâu lá…và các đồ chơi ở sân trường
- Tổ chức giao lưu tập thể giữa lớp A1 và A2
+ Quan sát ngoài sân trường (MT94)
- HĐCMĐ:
+ Trò chuyện về những đồ dùng sử dụng điện
+ Trò chuyện về đồ dùng trong phòng bếp
+ Khám phá một số đồ dùng bắng sứ
+ Trò chuyện về sự an toàn cho trẻ khi ở trường
- TCVĐ: Bắt chước tạo dáng, Chèo thuyền, Ném bóng vào rổ, Cáo và thỏ
- Chơi tự do: Vẽ phấn, xâu lá, cắp cua bỏ giỏ,…và đồ chơi ở sân trường |
MT80, MT94 |
Hoạt động chơi góc |
- Góc trọng tâm: Khu trung cư (T1). Vẽ, nặn, xé dán sản phẩm của nghề gốm (T2). Nội trơ: Bé tập làm bánh (T3). Trường học của bé (T4)
- Góc phân vai: Gia đình, bác sĩ, bán hàng, nội trợ.
- Góc học tập: Sắp xếp các chữ số theo dãy số tự nhiên, Đếm số lượng các nhóm đối tường. Điền số còn thiếu.
+ Thêm bớt nhận biết mối mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7
+ Tìm hiểu về nghề truyền thống của địa phương. Trẻ kể được một số nghề truyền thống của địa phương
+ Chơi lô tô đồ dùng,dụng cụ, sản phẩm các nghề, tập phân loại theo các tiêu chí khác nhau.
+ Tìm hiểu về dụng cụ, sản phẩm của nghề. Phân loại dụng cụ, sản phẩm của một số nghề
+ Sắp xếp các ngày trong tuần theo thứ tự
- Góc nghệ thuật:
- Đồ, cắt, trang trí áo quần, trang phục...
+ Múa hát các bài hát nói về nghề nghiệp của bố mẹ, các bài hát về ngày 20/11. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
- Trẻ biết vẽ, nặn, xé dán bức tranh sản phẩm nghề
- Trẻ làm bưu thiếp, gói quà tặng cô nhận ngày 20/11.
- Góc văn học - chữ viết:
+ Trẻ chọn sách “đọc” và xem sách tranh, truyện tranh, đọc thơ, truyện về chủ đề sự kiện trong tháng.
- Tạo các nét và chữ cái e, ê, u, ư, i, t, c
- Gạch chân chữ e, ê, u, ư, i, t,c trong từ
- Tìm chữ cái theo yêu cầu giống chữ cái trong từ dưới tranh.
- Trẻ đọc thơ có gắn hình ảnh bài thơ “Cô giáo của con”, “Bé làm bao nhiêu nghề”.
- Tìm chữ cái theo yêu cầu giống chữ cái trong từ dưới tranh. Bù chữ còn thiếu
- Chơi trò chơi với các chữ cái e, ê, u, ư, i, t, c. Cắt dán, sao chép chữ.
- Đồ và tô màu chữ cái, chữ số rỗng: chuẩn bị bộ chữ cái, các chữ rỗng. Chơi xếp chữ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây
- Tổ chức trẻ tham gia hoạt động, chơi trò chơi: Bé thông minh nhanh trí, Thỏ tìm chuồng, Ai nhanh nhất, Số này ở đâu
- Tô màu nhóm có số lượng nhiều hơn, Ghế nào của bé, câu chuyện con số (MT30)
- Cô cho trẻ xem sách, đọc truyện và hướng dẫn trẻ "đọc sách" từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách (MT67)
+ Cho trẻ chọn sách “đọc” và xem sách tranh, truyện tranh, đọc thơ, truyện về chủ đề sự kiện trong tháng. (MT65) |
MT30, MT67, MT65 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Trẻ có thói quen thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống (sinh hoạt): mời trước khi ăn, không nói chuyện trong khi ăn. Trẻ có thói quen lau mặt, rửa tay trước khi ăn. Trẻ biết chờ đến lượt để đi lau mặt, rửa tay
- Rèn trẻ kĩ năng vắt khăn.
- Rèn nếp ăn cho trẻ, cách lấy cơm canh ko rơi vãi.
- Chuẩn bị giờ ngủ và cất dọn ngăn nắp, gọn gàng. Giữ gìn vệ sinh lớp học
- Trẻ có thói quen lau mặt, rửa tay trước khi ăn. Trẻ biết chờ đến lượt để đi lau mặt, rửa tay (MT87)
- Trẻ nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản có trong bữa ăn của trẻ (MT9) |
MT87, MT9 |
Hoạt động chiều |
- Hướng dẫn trò chơi Vuốt hột nổ
- Làm bài tập “Tìm điểm khác nhau” trong vở Bé làm quen với Toán (Trang 16)
- Dạy trẻ gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 7
- Lao động tập thể.
- Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương bé ngoan
- Làm quen nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu
- Hướng dẫn trò chơi "Dệt vải "
- Trò chuyện với trẻ về nơi làm việc mất vệ sinh, nguy hiểm và những dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm và khi gặp nguy hiểm biết kêu cứu
- Lao động tập thể.
- Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương BN
- Trò chuyện với trẻ về một số loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi và một số loại nước uống không có lợi cho sức khỏe. (MT10)
- Dán dây cờ, xúc xích…trang trí lớp nhân ngày 20-11
- HD trò chơi “Bé tập làm ca sĩ”
- Lao động tập thể
- Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương BN
- Nhận biết và tránh một số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm: công trường xây dựng, dao, kéo, gạch
- Rèn trẻ kỹ năng gấp quần áo
- Lao động tập thể.
- Thứ 6: Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương bé ngoan
- Trò chuyện với trẻ về nhận biết nguy cơ không an toàn khi ăn uống và cách phòng tránh. (MT18) |
MT10, MT18 |
Chủ đề - Sự kiện |
Đồ dùng gia đình |
Nghề của người thân trong gia đình |
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 |
An toàn trong gia đình |
|
Đánh giá KQ thực hiện |
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
|