Thời gian/hoạt động |
Tuần 1
Từ 04/01 đến 08/01 |
Tuần 2
Từ 11/01 đến 15/01 |
Tuần 3
Từ 18/01 đến 22/01 |
Tuần 4
Từ 25/01 đến 29/01 |
Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ |
* Cô đón trẻ ở cửa lớp, âu yếm, ân cần, nhẹ nhàng với trẻ.
+Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý , thói quen của trẻ ).
+ Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp.
+ Cho trẻ nghe các bài hát về các con vật (cá vàng bơi , ếch ôp..)
+ Chơi đồ chơi theo nhóm nhỏ, nghe đọc truyện .
- Trò chuyện về ngày tết: Giới thiệu về ngày tết nguyên đán 2019 săp tới.
- Trò chuyện về con gà con vịt : Đây là con gì? Con gà sống ở đâu? Con vịt sống ở đâu.
- Trò chuyện về con chó con mèo : Tiếng kêu của con chó, con mèo.
- Trò chuyện về con cá : Con cá sống ở đâu, thức ăn của cá là gì.
- Trò chuyện về con voi : Con voi sống ở đâu?
|
|
Thể dục sáng |
* Khởi động: Trẻ đi thành vòng tròn làm đoàn tàu kết hợp các kiểu chân: đi thường, đi chậm, chạy chậm, chạy nhanh, dừng lại ở vị trí vòng tròn.
* Trọng động:
- BTPTC: + Hô hấp: “Gà gáy ò ó o,” mèo kêu meo meo” ( 3- 4 lần).
+ Tay: Hai tay giơ sang ngang, hai tay đưa ra phía trước ( 3lx 2n).
+ Chân: Đứng nhún chân,co duỗi từng chân (3lx 2n).
+ Bụng: Ngửa người ra phía sau , Nghiêng người sang hai bên( 3lx2n).
* (Tập theo bài : “ tiếng chú gà trống gọi”)
- TCVĐ: Nhẩy lên nào. Tổ chức cho trẻ chơi (1-2 lần).
- Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh lớp 1 – 2 vòng
|
|
Chơi - tập có chủ định |
T2 |
Vận động
- VĐCB: Nhún bật tại chỗ.
- BTPTC: Chú mèo con
- TCVĐ: Lộn cầu vồng. |
Vận động
- VĐCB: Bật qua vạch kẻ.
- TCVĐ: Hái quả. |
Vận động
- VĐCB: Tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m (MT3).
- TCVĐ: Thổi bóng. |
Vận động
- VĐCB: Bật xa bằng hai chân.
- TCVĐ: Thỏ nhảy múa |
MT35, MT10, MT26, MT13, MT17, MT41 |
T3 |
Hoạt động nhận biết
Bé vui đón chào năm mớí (MT35) |
Hoạt động nhận biết
Gà con, vịt con (MT26) |
Hoạt động nhận biết
Con chó, con mèo. (MT17) |
Hoạt động nhận biết
Con cá vàng (MT41) |
T4 |
Làm quen văn học
Thơ: Gà trống ( Sưu tầm) |
Làm quen văn học
Truyện: Thỏ con ăn gì? (Đa số trẻ chưa biết) (MT13) |
Làm quen văn học
Thơ: Con cá vàng.
( Tiết đa số trẻ chưa biết) |
Làm quen văn học
Truyện: Mèo con tinh nghịch. ( Tiết dâ số trẻ chưa biết) |
T5 |
Hoạt động nhận biết
NBPB: Đồ dùng, đồ chơi hình vuông (MT10) |
Hoạt động nhận biết
NBPB: Nhận biết số lượng 1, nhiều. |
Hoạt động nhận biết
NBPB: Ôn nhận biết số lượng 1, nhiều. |
Hoạt động nhận biết
NBPB: Ôn nhận biết màu xanh, màu vàng, một- nhiều |
T6 |
Hoạt động tạo hình
In ngón tay trang trí con bướm. |
Âm nhạc
* VĐTN: Con gà trống.( Nhạc và lời:Tân Huyền).
Nghe hát: Gà trống, mèo con và cún con. |
Hoạt động tạo hình
Tô màu con chim. |
Âm nhạc
* Nghe hát: Múa đàn( Dân ca Thái, lời Việt Anh).
TCAN: Chon dụng cụ âm nhạc. |
Hoạt động ngoài trời |
* HĐCMĐ: Quan sát:
- Cây bỏng
- Giao lưu bạn trai, bạn gái
- Cây vạn liên thanh
- Cùng cô lau lá
- Hoa mười giờ.
* TCVĐ:
- Hái quả
- Lộn cầu vồng
- Thổi bóng
- Nu na nu nống
- Tìm bạn
* Chơi tự do: Chơi với lá;lồng hộp; lắp ghép; chơi với phấn, dán hoa.
* HĐCMĐ: Quan sát:
- Cùng cô lau lá
- Cây trạng nguyên
- Cây hoa hồng
- Giao lưu nhóm bạn trai bạn gái
* TCVĐ:
- Con mèo
- Lộn cầu vồng
- Trời nắng- trời mưa.
- Cáo và thỏ
- Con bọ dừa
* Chơi tự do: Chơi với lá, sỏi, bóng, nghé ọ,đất nặn.
*HĐCMĐ: Quan sát :
- Trò chuyện với trẻ: khi trời nắng đội mũ,khi trời lạnh mặc quần áo ấm.
- Giao lưu nhóm bạn trai với bạn gái
- Đồ chơi màu xanh
- Đồ chơi lắp ghép
- Cây dâm bụt
* TCVĐ: Chú vịt con; tập tầm vông; nu na nu nống; gieo hạt; chi chi chành chành.
* Chơi tự do: Vẽ phấn,tưới cây,
* HĐCMĐ :Quan sát:
- Thời tiết
- Cây mẫu đơn
- Cây đồng tiền
- Cây hoa giấy.
- Giao lưu nhóm bạn trong lớp
* TCVĐ:
- Tập tầm vông
- Trời nắng, trời mưa
- Dung dăng dung dẻ
- Gieo hạt
* Chơi tự do: Lồng hộp, chơi di màu, lắp ghép, xếp hình, xâu quả, hoa
|
|
Chơi tập ở các góc |
- Góc trọng tâm: Xếp chuồng gà,chuồng vịt ( T1) Dán lá vàng ( T2) Ghép hình các con vật ( T3) Nhảy xa bằng hai chân ( T4) Xếp bể cá ( T5)
- Góc HĐVĐV: Rèn cho trẻ kỹ năng xếp cạnh, chơi với đồ chơi lắp ghép để tạo thành ao cá, chuồng các con vật ( xếp chồng, xếp cạnh).
- Góc chơi bế em: Chơi búp bê, xúc bột cho búp bê, khuấy bột, ru em ng, nghe điện thoại.
- Góc bé chơi với hình và màu: Chơi: Bé chọn đúng màu; tô màu cái áo , dán lá vàng
- Góc vận động: + Vận động tinh: thỏ nhảy múa, lăn bóng , con thỏ , lộn cầu vồng , hái quả
+ Chơi theo ý thích các trò chơi: Bật xa bằng 2 chân . chạy thay đổi theo cô , đi bước vào các ô , nhảy xa bằng 2 chân , chạy đổi hướng
- Góc sách truyện: Xem truyện tranh, tranh ảnh về các con vật sống trong rừng,con vật sống dưới nước.Chơi rối tay về cô giáo, các bạn. Tập mở sách nhẹ nhàng không làm rách sách. (MT41)
|
MT41 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
Luyện tập nề nếp,thói quen và hành vi tốt trong ăn,ngủ,vệ sinh cá nhân.
- Lau mặt,lau miệng,uống nước sau ăn.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định (MT10)
|
MT10 |
Chơi - tập buổi chiều |
- Hướng dẫn trẻ chơi trò chơi “ Tay em”
- Ôn kỹ năng cầm bút và tô màu.
- Ôn bài thơ : Bắp cải xanh
- Chơi góc chiều.
- Chơi tự do
- Hướng dẫn trò chơi “ lăn bóng”
- Ôn VĐCB:Đi theo đường ngoằn ngoèo
- Ôn xếp chồng.
- Ôn hình vuông
- Ôn bài hát: Con gà trống
- Cho trẻ chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi, sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc (MT17)
- Hướng dẫn trò chơi “thỏ nhảy”
- Hỏi trẻ về về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây? cái gì đây?
- Ôn nhận biết hình vuông.
- Rèn cách cởi giày, đi giày và cất giầy,dép
- Ôn bài thơ: Bắp cải xanh (MT32)
- Hướng dẫn trò chơi “Đánh răng rửa mặt”.
- Rèn cách cất áo
- Dạy trẻ biết chấp nhận đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo khi trời lạnh
- Ôn kỹ năng sử dụng thìa.
- Ôn VĐCB: đi bước vào các ô
- Chơi tự do (MT12)
- Hướng dẫn trò chơi “Đánh răng rửa mặt”.
- Rèn cách cất áo
- Dạy trẻ biết chấp nhận đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo khi trời lạnh
- Ôn kỹ năng sử dụng thìa.
- Ôn VĐCB: đi bước vào các ô
- Chơi tự do
|
MT17, MT32, MT12 |
Chủ đề - Sự kiện |
Bé chào đón năm mới |
Gà con, vịt con |
Con chó, con mèo |
Con cá vàng |
|
Đánh giá KQ thực hiện |
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
|