UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MN BẮC CẦU
Số: 46/TB-MNBC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Long Biên, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Về việc niêm yết công khai
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non; Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non; Chất lượng giáo dục mầm non thực tế; Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2021 -2022
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ giáo dục và đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
1. Bà Đỗ Thị Huyền |
Chức vụ: Hiệu trưởng |
2. Bà Trần Thị Tuyết Phượng |
Chức vụ: Phó hiệu trưởng |
|
|
4. Bà Từ Thị Quỳnh Trang |
Chức vụ: Thanh tra nhân dân |
5. Bà Cao Thị Điệp |
Chức vụ: Văn thư |
Hôm nay, ngày 01 tháng 09 năm 2021, vào hồi 16 giờ 30 phút. Tại phòng Hội đồng trường mầm non Bắc Cầu;
Thành phần gồm có:
Đã tiến hành lập Biên bản niêm yết công khai Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non; Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non; Chất lượng giáo dục mầm non thực tế; Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2021 -2022.
1. Bộ phận thực hiện niêm yết công khai: Hiệu trưởng, TB TTND, CTCĐ, Văn thư.
2. Địa điểm niêm yết: Bảng tin tại sân trường; tại bảng tin trước phòng Hiệu trưởng.
3. Thời gian niêm yết công khai và tiếp nhận ý kiến phản hồi: Từ ngày 01/09/2021 đến hết ngày 01/10/2021.
4. Địa chỉ nhận ý kiến phản hồi: Trực tiếp cho bộ phận thực hiện công khai hoặc qua hòm thư của nhà trường.
5. Số điện thoại: Hiệu trưởng (0974471983) Chủ tịch Công đoàn (0979466376) Trưởng ban TTND (0902251109)
6. Thời gian trả lời, giải quyết ý kiến thắc mắc: Khi nhận được thông tin có địa chỉ rõ ràng ngày hôm sau sẽ được trả lời cụ thể đến người có ý kiến; đối với hòm thơ góp ý được theo dõi và mở ra hàng ngày.
Nơi nhận
- CBGVNV,PH-để thực hiện;
- Lưu VP. |
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |
|
|
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MẦM NON BẮC CẦU
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngọc Thụy, ngày 01 tháng 09 năm 2021 |
|
|
|
|
|
BIÊN BẢN NIÊM YẾT CÔNG KHAI
Về việc công khai
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non; Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non; Chất lượng giáo dục mầm non thực tế; Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2021 -2022
Căn cứ thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục hệ thống giáo dục quốc dân.
Căn cứ tình hình giáo dục thực tế của nhà trường;
Hôm nay, vào hồi: 14h00 phút ngày 01/09/2021.
Tại: Phòng Hội đồng trường mầm non Bắc Cầu
Thành phần gồm có:
-
|
Bà ĐỗThị Huyền |
- Hiệu trưởng |
-
|
Bà Trần Thị Tuyết Phượng |
- Phó Hiệu trưởng |
-
|
Bà Từ Thị Quỳnh Trang |
- Trưởng Ban TTND |
-
|
Bà Cao Thị Điệp |
- Văn thư |
Đã tiến hành niêm yết công khai: Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non; Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non; Chất lượng giáo dục mầm non thực tế; Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2021 -2022.
Thời gian niêm yết: từ ngày 01/09/2021 đến ngày 01/10/2021.
Địa điểm công khai: Tại bảng công khai dân chủ và Cổng thông tin điện tử trường mầm non Bắc Cầu.
Nhà trường đã công bố cho toàn bộ cán bộ, giáo viên, nhân viên được nghe trong buổi họp nhà trường.
Biên bản lập xong vào hồi 14 giờ 30 phút cùng ngày, đã được thông qua các thành phần cùng nghe và nhất trí.
Người chứng kiến
(Đã ký)
Trần Thị Tuyết Phượng
(Đã ký)
Từ Thị Quỳnh Trang |
Thư ký
(Đã ký)
Cao Thị Điệp |
Hiệu trưởng
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |
|
|
|
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MẦM NON BẮC CẦU
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngọc Thụy, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
BIÊN BẢN KẾT THÚC NIÊM YẾT CÔNG KHAI
Về việc công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2019 - 2020
Căn cứ thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục hệ thống giáo dục quốc dân;
Hôm nay, vào hồi: 14h00 phút ngày 08/10/2020
Tại: trụ sở trường mầm non Bắc Cầu
Thành phần gồm có:
-
|
Bà Đỗ Thị Huyền |
- Hiệu trưởng |
-
|
Bà Trần Thị Tuyết Phượng |
- Phó Hiệu trưởng– CT Công Đoàn |
-
|
Bà Từ Thị Quỳnh Trang |
- Trưởng Ban TTND |
-
|
Bà Cao Thị Điệp |
- Văn thư |
Đã tiến hành kết thúc công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục
mầm non năm học 2020 - 2021
Trường mầm non Bắc Cầu đã thực công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục năm học 2019 – 2020 theo đúng quy định tại thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tiến hành kết thúc công khai theo đúng quy định.
Biên bản lập xong vào hồi 14 giờ 30 phút cùng ngày, đã được thông qua các thành phần cùng nghe và nhất trí.
Người chứng kiến
(Đã ký)
Trần Thị Tuyết Phượng
(Đã ký)
Từ Thị Quỳnh Trang |
Thư ký
(Đã ký)
Cao Thị Điệp |
Hiệu trưởng
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MẦM NON BẮC CẦU |
|
THÔNG BÁO
cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2021 - 2022
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mứcđộ về sức khỏe mà trẻ em đạt được |
97% |
98% |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em đạt được |
|
|
Phát triển thể chất |
97% |
97% |
Phát triển ngôn ngữ |
96% |
98% |
Phát triển tình cảm – Quan hệ xã hội |
97% |
98% |
Phát triển nhận thức |
96% |
98% |
Phát triển thẩm mỹ |
96% |
97% |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Chương trình
giáo dục
mầm non |
Chương trình
giáo dục
mầm non |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục
trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
100% |
100% |
|
Long Biên, ngày 01 tháng 09 năm 2021
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MẦM NON BẮC CẦU
|
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 - 2022
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
253 |
|
|
47 |
82 |
73 |
85 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
287 |
|
|
47 |
82 |
73 |
85 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
287 |
|
|
47 |
82 |
73 |
85 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
287 |
|
|
47 |
82 |
73 |
85 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
287 |
|
|
47 |
82 |
73 |
85 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
287 |
|
|
47 |
240 |
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
277 |
|
|
47 |
230 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
0 |
|
|
0 |
0 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
287 |
|
|
|
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
0 |
|
|
|
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
10 |
|
|
0 |
10 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
315 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
47 |
|
|
47 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
240 |
|
|
|
82 |
73 |
85 |
|
|
Ngọc Thụy, ngày 01 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MẦM NON BẮC CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
36 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
03 |
|
|
|
|
|
|
02 |
|
01 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
02 |
|
|
02 |
|
|
|
01 |
|
01 |
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
21 |
|
|
|
|
|
|
17 |
01 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
06 |
|
|
05 |
|
01 |
|
04 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu giáo |
17 |
|
|
13 |
03 |
|
|
13 |
01 |
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
01 |
|
|
|
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên nuôi dưỡng |
06 |
|
|
|
05 |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Biên , ngày 01 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG MẦM NON BẮC CẦU |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2020 - 2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
09 |
1,6 m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
09 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
1844 m2 |
5,1m2/trẻ |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
633,7m2 |
0,7m2/trẻ |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
70 m2 |
1,7 m2/trẻ |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
11,4 m2 |
0,3 m2/trẻ |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
60 m2 |
0,2 m2/trẻ |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
320 |
35 bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
320 |
35 bộ/nhóm (lớp) |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
5 |
05/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
35 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
75 |
08 thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
11 |
1thiết bị/ lớp |
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
11 |
1thiết bị/ khối |
3 |
Máy phô tô |
0 |
|
4 |
Catsset |
|
|
5 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
6 |
Thiết bị khác( Bộ âm ly, tăng âm, loa ) |
02 |
|
7 |
Đồ chơi ngoài trời |
4 |
4 thiết bị/ khu |
8 |
Đồ chơi ngoài trời |
0 |
|
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
18 |
02/9 lớp |
10 |
Máy điều hòa |
24 |
|
11 |
Máy chiếu đa năng |
01 |
|
|
|
Số lượng(m2) |
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
13,8m2 |
|
102,6m2 |
|
0,3m2/trẻ em |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
.. |
.... |
|
|
|
Ngọc Thụy, ngày 01 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Đỗ Thị Huyền |